to take (get, keep) hold of — nắm giữ, nắm chặt (cái gì) (Nghĩa bóng) Sự nắm được, sự hiểu thấu. to get hold of a secret — nắm được điều bí mật (Nghĩa bóng) Ảnh hưởng. to have a grerat hold on (over) somebody — có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai Rating là gì? Khái niệm về rating. Rating là đơn vị dùng để đánh giá sự quan tâm theo dõi của khán giả, khách hàng đối với một chương trình hay một sản phẩm cụ thể nào đó. Dựa trên các chỉ số Rating đó, các công ty truyền thông hay các nhà sản xuất sẽ nhận được Shadow Rating: 1. The name given to a bond rating performed on an issuing party by a credited institution, but without any public announcement of the results. 2. A rating given by S&P to Israel Rating là gì? 20/05/2015. Trong nghiên cứu khán giả truyền hình, chỉ số rating dùng để đánh giá hiệu quả nội dung chương trình truyền hình cũng như hiệu quả của quảng cáo. Nó được coi là đơn vị tiền tệ trên thị trường truyền thông. to hold onself reponsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good to hold onself reponsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good Bản chất hold coin là quá trình đầu tư vào một coin nào đó mà bạn kỳ vọng tăng trưởng trong dài hạn. Không phải cứ hold là thành công, hold không đúng phương pháp mang lại lợi nhuận rất thấp và thậm chí lỗ.
Bản chất hold coin là quá trình đầu tư vào một coin nào đó mà bạn kỳ vọng tăng trưởng trong dài hạn. Không phải cứ hold là thành công, hold không đúng phương pháp mang lại lợi nhuận rất thấp và thậm chí lỗ. Hold Coin, Holder hay Trade Coin, Trader là những thuật ngữ mà chúng ta thường gặp khi tham gia thị trường tiền điện tử (Cryptocurrency), nhưng không phải ai cũng hiểu được chính xác định nghĩa của những thuật ngữ này.Bài viết hôm nay Blog tiền ảo sẽ chia sẻ với các bạn Hold Coin là gì? Hold up là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.
Shadow Rating: 1. The name given to a bond rating performed on an issuing party by a credited institution, but without any public announcement of the results. 2. A rating given by S&P to Israel Rating là gì? 20/05/2015. Trong nghiên cứu khán giả truyền hình, chỉ số rating dùng để đánh giá hiệu quả nội dung chương trình truyền hình cũng như hiệu quả của quảng cáo. Nó được coi là đơn vị tiền tệ trên thị trường truyền thông. to hold onself reponsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good to hold onself reponsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good Bản chất hold coin là quá trình đầu tư vào một coin nào đó mà bạn kỳ vọng tăng trưởng trong dài hạn. Không phải cứ hold là thành công, hold không đúng phương pháp mang lại lợi nhuận rất thấp và thậm chí lỗ. Hold Coin, Holder hay Trade Coin, Trader là những thuật ngữ mà chúng ta thường gặp khi tham gia thị trường tiền điện tử (Cryptocurrency), nhưng không phải ai cũng hiểu được chính xác định nghĩa của những thuật ngữ này.Bài viết hôm nay Blog tiền ảo sẽ chia sẻ với các bạn Hold Coin là gì? Hold up là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.
hold on ý nghĩa, định nghĩa, hold on là gì: 1. used to tell someone to wait for a short time: 2. used to say that you are confused or…. Tìm hiểu thêm. Rating là gì? Khái niệm về rating Rating là đơn vị dùng để đánh giá sự quan tâm theo dõi của khán giả dành cho khách hàng (Những đơn vị sản xuất có nhu cầu quảng bá sản phẩm qua sóng truyền hình) đối với một chương trình hay một sản phẩm cụ thể nào đó. Tây Tây Anh ta đổ tiền vào một loại hình đầu tư nào đó và kết cục là bị thua lỗ. Dịch thoáng tí - câu tiếng Anh thì động từ "falling" là của "some kind of investment". Fitch Ratings Inc. là một trong cơ quan xếp hạng tín dụng, là một trong "Ba Ông Lớn xếp hạng tín dụng", hai đơn vị kia là Moody's và Standard & Poor's.Đây là một trong ba tổ chức xếp hạng thống kê được công nhận trên toàn quốc (NRSRO) được chỉ định bởi Ủy ban Giao dịch và Chứng khoán Hoa Kỳ năm 1975. hold /ˈhoʊld/. Sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt. to take (get, keep) hold of — nắm giữ, nắm chặt (cái gì) (Nghĩa bóng) Sự nắm được, sự hiểu thấu. to get hold of a secret — nắm được điều bí mật. (Nghĩa bóng) Ảnh hưởng. to have a grerat hold on (over) somebody — có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai. hold up ý nghĩa, định nghĩa, hold up là gì: 1. to remain strong or successful: 2. a delay: 3. an occasion when someone steals from someone…. Tìm hiểu thêm. hold back ý nghĩa, định nghĩa, hold back là gì: 1. to not do something, often because of fear or because you do not want to make a bad situation…. Tìm hiểu thêm.
Shadow Rating: 1. The name given to a bond rating performed on an issuing party by a credited institution, but without any public announcement of the results. 2. A rating given by S&P to Israel Rating là gì? 20/05/2015. Trong nghiên cứu khán giả truyền hình, chỉ số rating dùng để đánh giá hiệu quả nội dung chương trình truyền hình cũng như hiệu quả của quảng cáo. Nó được coi là đơn vị tiền tệ trên thị trường truyền thông. to hold onself reponsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good to hold onself reponsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good Bản chất hold coin là quá trình đầu tư vào một coin nào đó mà bạn kỳ vọng tăng trưởng trong dài hạn. Không phải cứ hold là thành công, hold không đúng phương pháp mang lại lợi nhuận rất thấp và thậm chí lỗ. Hold Coin, Holder hay Trade Coin, Trader là những thuật ngữ mà chúng ta thường gặp khi tham gia thị trường tiền điện tử (Cryptocurrency), nhưng không phải ai cũng hiểu được chính xác định nghĩa của những thuật ngữ này.Bài viết hôm nay Blog tiền ảo sẽ chia sẻ với các bạn Hold Coin là gì? Hold up là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ.